1. Ngày mùng 4 tháng Giêng: Ngày Bính Tý, kỵ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngày Bính Tý không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức, các việc nhỏ như mở hàng vẫn có thể tiến hành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 4 tháng 1 năm 2019 Âm lịch
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 04 tháng 01 năm 2019 Âm lịch
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Tý không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức, các việc nhỏ như mở hàng vẫn có thể tiến hành. (Ảnh minh hoạ: Internet) |
Hướng xuất hành:
· Tài thần: Đông
· Hỷ thần: Tây Nam
· Hạc thần: Tây nam
+ Hợp - Xung:
• Tam hợp: Thân, Thìn
• Lục hợp: Sửu
• Tương Hình: Mão
• Tương Hại: Mùi
• Tương Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
• Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
• Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
2. Ngày mùng 7 tháng Giêng: Ngày Kỷ Mão, kỵ tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày Kỷ Mão không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức (Ảnh minh hoạ: Internet) |
Ngày Kỷ Mão không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 7 tháng 1 năm 2019 Âm lịch
Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 07 tháng 01 năm 2019 Âm lịch
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Nam
· Hỷ thần: Đông Bắc
· Hạc thần: Tây
+ Hợp - Xung:
• Tam hợp: Hợi, Mùi
• Lục hợp: Tuất
• Tương Hình: Tý
• Tương Hại: Thìn
• Tương Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
• Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
• Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
3. Ngày 10 tháng Giêng: Ngày Nhâm Ngọ, kỵ tuổi: Bính Tý Canh Tý
Ngày Nhâm Ngọ không nên triển khai những công việc có sự đầu tư vì tổn hao nhiều công sức mà việc khó thành. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 10 tháng 1 năm 2019 Âm lịch
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 10 tháng 1 năm 2019 Âm lịch
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Tây
· Hỷ thần: Nam
· Hạc thần: Tây bắc
+ Hợp - Xung:
• Tam hợp: Dần, Tuất
• Lục hợp: Mùi
• Tương Hình: Ngọ
• Tương Hại: Sửu
• Tương Xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc:
• Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
• Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
4. Ngày 14 tháng Giêng: Ngày Bính Tuất, kỵ tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn
Ngày Bính Tuất nên triển khai những công việc có sự đầu tư vì sẽ không mất nhiều công sức mà việc lại dễ thành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 14 tháng 1 năm 2019 Âm lịch
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14 tháng 01 năm 2019 Âm lịch
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Đông
· Hỷ thần: Tây Nam
· Hạc thần: Tây bắc
+ Hợp - Xung:
• Tam hợp: Dần, Ngọ
• Lục hợp: Mão
• Tương Hình: Sửu, Mùi
• Tương Hại: Dậu
• Tương Xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
• Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
• Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo vietnamnet.vn
Gửi bình luận
(0) Bình luận
Xếp theo: Thời gian Số người thíchBài viết chưa có bình luận nào.