I. Nguyên tắc chung
Một trong những nguyên lý chọn ngày đẹp là lấy Thiên Can của tuổi mình so sánh với Thiên Can của ngày có ý định chọn. Nếu được Can Hợp là tốt, ngược lại gặp Can Phá là bớt tốt.
Có thể xem bảng tính sẵn sau đây :
Nếu bạn muốn gặp nhiều may mắn, vui vẻ, thuận lợi, chọn hướng xuất hành Hỷ thần (Ảnh minh hoạ: Internet) |
- Tuổi Giáp hợp với ngày can Kỷ - can Ất, kỵ với ngày can Canh - can Mậu (Canh phá Giáp, Giáp phá Mậu).
- Tuổi Ất hợp với ngày can Canh - can Giáp, kỵ với ngày can Tân - can Kỷ (Tân phá Ất, Ất phá Kỷ)
- Tuổi Bính hợp với ngày can Tân - can Đinh, kỵ với ngày can Nhâm - can Canh (Nhâm phá Bính - Bính phá Canh)
- Tuổi Đinh hợp với ngày can Nhâm - can Bính, kỵ với ngày can Quý - can Tân (Quý phá Đinh - Đinh phá Tân)
- Tuổi Mậu hợp với ngày can Quý - can Kỷ, kỵ với ngày can Giáp - can Nhâm (Giáp phá Mậu - Mậu phá Nhâm)
- Tuổi Kỷ hợp với ngày can Giáp - can Mậu, kỵ với ngày can Ất - can Quý (Ất phá Kỷ - Kỷ phá Quý)
- Tuổi Canh hợp với ngày can Ất, can Tân mà kỵ với ngày can Bính - can Giáp (Bính phá Canh - Canh phá Giáp)
- Tuổi Tân hợp với ngày can Bính, can Canh mà kỵ với ngày can Đinh - can Ất (Đinh phá Tân - Tân phá Ất)
- Tuổi Nhâm hợp với ngày can Đinh - can Quý, kỵ với ngày can Mậu - can Bính (Mậu phá Nhâm - Nhâm phá Bính)
- Tuổi Quý hợp với ngày can Mậu - can Nhâm, kỵ với ngày can Kỷ - can Đinh (Kỷ phá Quý - Quý phá Đinh)
Tiếp đó ta xét Địa chi của ngày và địa chi của tuổi bản thân:
Có 6 cặp chính xung là: Tý - Ngọ; Sửu - Mùi; Dần - Thân; Mão - Dậu; Thìn - Tuất; Tỵ - Hợi
Người tuổi Tý không chọn ngày Ngọ và người tuổi Ngọ không chọn ngày Tý, người tuổi Sửu không chọn ngày Mùi và người tuổi Mùi không chọn ngày Sửu ...
Nếu bạn muốn gặp nhiều may mắn, vui vẻ, thuận lợi, chọn hướng xuất hành Hỷ thần. Nếu mong muốn quan lộc, tiền tài, chọn hướng Tài thần. Tuyệt đối tránh hướng Hạc thần, chỉ sự rủi ro, xúi quẩy.II. Chọn hướng và ngày xuất hành tốt đầu năm Kỷ Hợi.
Muốn quan lộc, tiền tài, chọn hướng Tài thần. (Ảnh minh hoạ: Internet) |
Danh sách ngày xuất hành đẹp (dành cho những người đi làm ăn công tác xa, xuất ngoại, xa xứ...)
Ngày mùng 3 tháng Giêng: ngày Ất Hợi, kỵ tuổi Kỷ Tỵ, Tân Tỵ
Vào ngày này, triển khai việc lớn, việc nhỏ đều thuận.
Giờ Hoàng Đạo ngày 03 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 03 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Đông Nam
· Hỷ thần: Tây Bắc
· Hạc thần: Tây Nam
Mùng 4 tháng Giêng: ngày Bính Tý, kỵ tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngày Bính Tý không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 04 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 04 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
• Tài thần: Đông
• Hỷ thần: Tây Nam
• Hạc thần: Tây nam
Ngày 10 tháng Giêng, ngày Nhâm Ngọ. Kỵ tuổi: Bính Tý, Canh Tý
Ngày Nhâm Ngọ không nên triển khai những công việc có sự đầu tư vì tổn hao nhiều công sức mà việc khó thành.
Giờ Hoàng Đạo ngày 10 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 10 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Tây
· Hỷ thần: Nam
· Hạc thần: Tây bắc
Ngày 11 tháng Giêng - ngày Quý Mùi, kỵ tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu
Ngày Quý Mùi không nên triển khai những công việc lớn vì tổn hao nhiều công sức, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành
Giờ Hoàng Đạo ngày 11 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 11 tháng 01 năm 2019 Âm lịch:
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
· Tài thần: Tây Bắc
· Hỷ thần: Đông Nam
· Hạc thần: Tây bắc
Theo sohuutritue.net.vn